giàu có | tt. Giàu, nhiều tiền-của. |
giàu có | - Nh. Giàu, ngh 1. |
giàu có | tt. Giàu, có nhiều tiền của nói chung: con nhà giàu có o giàu có không ra khỏi ngõ, đói khó mọi chỗ mọi hay (tng.). |
giàu có | tt Có nhiều tiền, nhiều của: Giàu có, ba mươi tết mới hay (tng); Giàu có không ra khỏi ngõ, đói khó mọi chỗ, mọi hay (cd). |
giàu có | tt. Nht. Giàu. // Sự giàu có. |
giàu có | .- Nh. Giàu, ngh 1. |
giàu có | Cũng nghĩa như giàu. |
Bà chỉ phân vân ở một chỗ : Vẫn hay là ông phán ggiàu cónhưng rồi người ta có tử tế với mình không , hay là " cậy phú khinh bần ". |
Và lòng thương con đã nhiều lần làm bà gây trong óc những cảnh sống êm đềm không nhọc nhằn vất vả của con gái vì được một người chồng ggiàu có. |
Khải thấy em ăn vận có vẻ lịch sự hơn trước , trong lòng cũng vui vui , yên trí rằng em đã được nơi nhàn hạ , ggiàu cóđể nương thân. |
Tuy chuyện đã xảy ra từ hồi Loan mới mười ba tuổi mà nàng còn nhớ rõ : cô cả năm mười sáu tuổi bị cha mẹ ép gả cho con một ông chánh tổng giàu có ở quê. |
Bà thất vọng nhưng cũng không lấy làm phiền lòng lắm vì việc Loan Thân thế nào rồi cũng thành ; ông bà Phán Lợi giàu có lại chì có mình Thân là con trai , Loan về làm dâu nhà ấy chắc sẽ được sung sướng. |
Giá đi lấy lẽ những người danh giá giàu có mà con , thời tôi tưởng cũng là sung sướng lắm chứ. |
* Từ tham khảo:
- giàu có nứt đố đổ vách
- giàu con giàu của
- giàu con lắm của
- giàu con út, khó con út, đổ tất cả vào đầu con út
- giàu con út, khó con út, trút sạch cửa nhà
- giàu cơm ăn ba bữa, khó cũng đỏ lửa ba lần