giang | đt. Khiêng, gánh đem đi // (R) C/g. Giăng, cùng chịu, cùng gánh-vác: Giang tay. |
giang | dt. (thực): Một loại tre: Miệng ăn măng trúc măng mai, Những giang cùng nứa lấy ai bạn cùng (CD). |
giang | dt. Sông lớn: Hương-giang, Hậu-giang, Tiền-giang, đò-giang cách-trở. |
giang | - 1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang. - 2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong. |
giang | giang mai: bệnh tim la. |
giang | khiêng (vật gì), vác: giang dài. |
giang | dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang o mua mấy ống giang o lạt giang. |
giang | dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong. |
giang | đgt Giơ đầu ra nắng: Cứ giang nắng thế thì rức đầu đấy. |
giang | dt. Loại tre nứa, có mắt dài thường dùng để chẻ lạt: Măng giang nấu cá ngạnh nguồn, Đến đây, em phải bán buồn mua vui (C.d) |
giang | (khd). Sông: Hương giang. // Quá giang, qua sông; ngr. qua theo, đi với. |
giang | Một loài nứa, mình dầy và dóng dài, thường dùng để làm lạt: Buộc bằng lạt giang. |
giang | Sông (không dùng một mình). Văn-liệu: Có con phải khổ vì con, Có chồng phải gánh giang-sơn nhà chồng. Giang-sơn một gánh giữa đồng, Thuyền-quyên ứ-hự, anh hùng nhớ chăng? Trạnh niềm nhớ cảnh giang-hồ (K). |
giang | Cuối ruột già, gần lỗ đít (không dùng một mình). |
giang | Khiêng (không dùng một mình). |
Thế này , để khỏi lẫn với những cô gái giang hồ vẫn đến nhà Trương. |
Trương gặp một gái giang hồ có ý muốn bắt chuyện. |
Cô Mùi... Chàng ngừng lại vì chưa biết nói với Mùi theo giọng nào , vẫn đứng đắn như với cô hàng xóm cũ hay lơi lả như với một cô gái giang hồ. |
Nếu anh... Trương ngừng lại , vì tuy say rượu , tuy nói với một gái giang hồ , chàng cũng thấy mấy tiếng sắp nói đến sẽ mãi mãi làm nhơ bẩn cả tấm ái tình trong sạch của Thu. |
Phương , một gái giang hồ mà trước kia chàng đã chán chường , nhiều khi đuổi đi không muốn cho nằm cùng giường. |
Anh giấu em và dùng em phải , anh đã dùng em để khuây khoả những ngày còn sống thừaanh khốn nạn đến nỗi cứ nuôi lấy tình yêu của em để được chút sung sướng vớt vát lại đôi chút ở đời cũng như trước kia anh dùng những gái nhảy , ả đào , gái giang hổ để mau vui trước khi từ giã cõi đời. |
* Từ tham khảo:
- giang biên
- giang cảng
- giang đoàn
- giang hà
- giang hồ
- giang hồ tứ chiếng