gia công | đt. Rán sức, thêm công vào: Gia công sản-xuất. |
gia công | - đg. 1 (cũ; id.). Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức. Gia công luyện tập. 2 Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu. Những hiện vật đã mang dấu vết gia công của người nguyên thuỷ. Gia công nghệ thuật. 3 (chm.). Làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm. Gia công kim loại. Gia công các chi tiết máy. Các công đoạn gia công. 4 (Bên sản xuất) làm thuê cho bên có nguyên vật liệu, nhận nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm theo yêu cầu (một hình thức tổ chức sản xuất). Làm gia công một số mặt hàng thủ công nghiệp. Hàng gia công. |
gia công | đgt. 1. Tăng thêm công sức cho có kết quả tốt đẹp hơn: Cái này phải gia công nhiều hơn. 2. Làm thay đổi hình dáng, trạng thái, trong quá trình sản xuất: gia công kim loại 3. Nhận làm công tại nhà cho các cơ sở sản xuất: nhận gia công cho nhà máy o hàng gia công. |
gia công | đgt (H. gia: thêm; công: công sức) 1. Thêm công sức vào một việc: Bấy lâu đèn sách gia công, con đà nên chữ tang bồng cùng chăng (LVT) 2. Nói cơ quan kinh doanh của Nhà nước giao nguyên vật liệu và công thức chế tạo cho tư nhân làm ra hàng hoá: Cơ sở may gia công. |
gia công | đt. Thêm công-phu vào mà làm: Gia-công tìm kiếm thủ-phạm. |
gia công | - đg. Nói cơ quan kinh doanh của Nhà nước giao nguyên vật liệu và công thức chế tạo cho tư nhân hay hợp tác xã làm ra hàng hoá rồi trả lại cho cơ quan. |
Anh Thoả hỏi nịnh trước kia có tham gia công tác Đoàn gì không? Mình lắc đầu , đoàn viên thường thôi – Dĩ nhiên có nhiều lý do , nhưng một phần do sự lười công tác. |
Ở Ai Cập lâu quá , tôi quên khuấy đi mất Israel là một quốc gia công nghệ phát triển , wifi ngoài đường là chuyện hiển nhiên. |
Vậy mà người Do Thái đã xây dựng nó thành một quốc gia công nghệ phát triển bậc nhất thế giới". |
000 chủ tư sản đã tham gia công tư hợp doanh". |
Hiệp thư hà xứ gia công tử , Học bác tài xa quán kinh sử. |
Mấy bận đều thế cả , hai người càng hấp tấp bao nhiêu , càng gia công vất vả bao nhiêu thì cái xe càng bướng bỉnh , càng ì ra bấy nhiêu. |
* Từ tham khảo:
- gia công cơ-hoá
- gia công cơ-nhiệt
- gia công hoá a-nốt
- gia công hoá nhiệt
- gia cơ
- gia cụ