gái nhảy | - d. Người phụ nữ làm nghề khiêu vũ trong các tiệm nhảy. |
gái nhảy | dt. Người con gái làm nghề khiêu vũ trong các vũ trường. |
gái nhảy | dt Người phụ nữ làm nghề khiêu vũ: Ai ngờ cô gái nhảy ấy lại trở thành một người vợ đảm đang. |
Anh giấu em và dùng em phải , anh đã dùng em để khuây khoả những ngày còn sống thừaanh khốn nạn đến nỗi cứ nuôi lấy tình yêu của em để được chút sung sướng vớt vát lại đôi chút ở đời cũng như trước kia anh dùng những gái nhảy , ả đào , gái giang hổ để mau vui trước khi từ giã cõi đời. |
Tôi kể anh nghe câu chuyện này vì tôi vừa thấy một cậu bé toét mắt , trọc đầu , ước độ mười tuổi mà có vợ hơn ba năm , và mới đây vào tiệm khiêu vũ ở Hải Phòng tôi đã được thấy một cô cắt cỏ lẳng lơ ôm một bạn gái nhảy lượn dưới ánh đèn như hai con thiêu thân. |
Nhưng nàng cũng chỉ biết nay Lương cùng ở với một gái nhảy mà , đối với anh em bạn , chàng coi như một người vợ , tuy không có cưới cheo gì hết. |
Không chịu nổi sự áp chế hành hạ , Yến đã phải bỏ nhà , liền dấn thân vào nghề gái nhảy. |
Gặp mặt Nga , Hồng vui mừng hỏi , nhưng giọng nhỏ quá , không ai nghe rõ : Chị về thăm em đấy à ? Nga bảo Hồng : Anh Lương đã bỏ... đã đuổi người gái nhảy đi rồi. |
Người nhiều tiền thì đã đi cô đầu gái nhảy nên chỉ có rặt những lưu manh thất nghiệp bê tha , rửng mỡ hay may mắn lắm , ông " bồi " , ông bếp , bác " tài " , bác " ét " là vào chốn này. |
* Từ tham khảo:
- gái phải làm lẽ thà rằng chết trẻ còn hơn
- gái rẫy chồng mười lăm quan quý, trai rẫy vợ tiền phí xuống sông
- gái rở một cành, gái lành một cây
- gải rở một giành, gái lành một sọt
- gái rở thèm của chua
- gái sề