gạch vồ | dt. gạch to, dày như cái đầu vồ. |
gạch vồ | - Thứ gạch rộng và dày. |
gạch vồ | dt. Gạch to và dày như cái đầu vồ, dùng xây tường thành. |
gạch vồ | .- Thứ gạch rộng và dày. |
gạch vồ | Thứ gạch to và dày như cái đầu vồ. |
Huyệt mộ xây bằng vôi vữa , ggạch vồcó từ thời xưa... và còn nguyên vẹn Ngoài ra , đơn còn dẫn lời của ông Dương Phước Thu nhà nghiên cứu lịch sử , Phó Chủ tịch thường trực Hội nhà báo tỉnh Thừa Thiên Huế cho rằng , ngôi mộ mặc dù chưa được công nhận di tích , nhưng xét về mặt lịch sử thì nó cũng là một bộ phận của di tích , có giá trị lịch sử gắn với tổng thể của di tích triều Nguyễn tại Huế. |
* Từ tham khảo:
- gai
- gai
- gai cột sống
- gai cua
- gai dầu
- gai gai