gà mờ | dt. gà bệnh mắt có sâu // (B) Khờ, dở, biết qua-loa: Bộ gà mờ quá. |
gà mờ | - t. 1 (Mắt) trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2 (kng.). Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra. |
gà mờ | tt. 1. Nhìn không rõ, do mắt bị tật: mắt gà mờ. 2. Biết mập mờ, không rõ: Anh chàng gà mờ, nói chẳng có cơ sở gì. |
gà mờ | tt 1. Trông không rõ: Mắt gà mờ 2. Không thông minh; Đần độn: Sao lại hỏi ý kiến cái anh chàng gà mờ ấy. |
gà mờ | tt. (tục) Không hay, không giỏi, xoàng: Anh ấy coi bộ gà mờ lắm. |
gà mờ | .- t. 1. Kém thông minh: Bắt nạt một anh chàng gà mờ. 2. Trông không rõ: Mắt gà mờ. |
gà mờ | Biết mập-mờ không rõ: Nói gà mờ. |
Lẽ nào cuộc đời lại trớ trêu đến thế? Trong một giây quá khứ cuồn cuộn trào lên... Những tiếng đồn đại của dân làng hóa ra có thật ử Hay là chỉ vì những lời đồn đại ấy mà bọn gián điệp gà mờ đã khẳng định như vậỷ Mình không phải con bố Ất , nghĩa là mình không phải họ Hoàng? Mình là con ông Học thiệt ử Con một phó chủ nhiệm hợp tác xã? Lẽ nào họ của mình là Ngô Sĩ. |
Chưa kịp dứt lời , Mai đã hùng hổ đứng lên rồi hét lớn vào mặt Vân : Sao mày có thể ggà mờnhư thế? |
Khi công bố một cái gì đó , những người không ủng hộ sẽ dựa vào đó mà có những việc làm mang tính bới lông tìm vết , rồi kết luận rằng tôi hồ đồ hay ggà mờ. |
* Từ tham khảo:
- gà mượn áo công
- gà nấm bào ngư
- gà nấu bia
- gà nấu ca ri mỡ
- gà nấu cam sành
- gà nấu đậu