đường tròn | dt. Hình gồm những điểm cách một điểm cho trước một khoảng không đổi. |
đường tròn | dt (toán) Đường cong phẳng kín mà mọi điểm cách đều một điểm cố định gọi là tâm: Dùng com-pa vẽ một đường tròn. |
đường tròn | dt. Vòng tròn. |
đường tròn | (toán). d. Đường cong phẳng kín mà mọi điểm cách đều một điểm cố định gọi là tâm. |
Ông khách chạy vội ra phía đầu trái nhà , vơ lấy cái mai dựng ở tường , móc túi lấy con dao găm , khắc vào cán mai một đường tròn đều như tiện , trao mai cho bà Lý. |
Bài toán gốc : Dịch sang tiếng Việt : Cho hai dđường tròncắt nhau trong một mặt phẳng. |
Câu 1 học sinh sẽ không gặp khó khăn , khi nhận ra tâm dđường trònnội tiếp là điểm chính giữa cung nhỏ BC. |
Câu 5.c phải áp dụng các tính chất của tam giác đồng dạng và các tính chất nội tiếp trong dđường trònđường tròn. |
Nắm vững cách tìm tâm và bán kính của dđường tròngiao tuyến giữa mặt phẳng và mặt cầu. |
Đây là một sơ đồ dđường tròn9 điểm tương ứng với 9 kiểu tính cách khác nhau , 9 điểm này cách đều nhau , tạo thành một hình tam giác và một hình lục giác bên trong. |
* Từ tham khảo:
- đường tròn lượng giác
- đường tròn ngoại tiếp với tam giác
- đường tròn ngoại tiếp với tứ giác
- đường tròn nội tiếp trong tam giác
- đường trục
- đường trung bình