dương khí | dt. Khí dương, khí trời // Hơi người sống, nhân-điện (kỵ với hồn ma bóng quế). |
dương khí | dt. 1. Khí dương, như cơ năng, khí của phủ, khí trời, vệ khí. 2. Khí trời. 3. Phía đối lập với âm dịch, để chuyển hoá âm dịch và tồn tại nhờ âm dịch. |
dương khí | Khí dương. |
Thực ra , bí mật này là phương pháp thái âm bổ dương , tức là dùng âm khí để bồi bổ cho ddương khí. |
Y thư cổ còn gọi là tẩu dương , khi muốn nhấn mạnh nguyên nhân bệnh : Ddương khíbị thất thoát do tinh dịch tiết ra quá nhiều , dẫn tới hư thoát hôn mê , tử vong. |
Cũng có sách cho rằng tam thất sinh dụng chỉ huyết tán ứ , tiêu thũng chỉ thống ; thục dụng bổ huyết ích khí , tráng dương tán hàn (dùng sống thì hoạt huyết cầm máu , giảm đau tiêu thũng ; dùng chín thì bổ khí huyết , làm mạnh ddương khívà trừ hàn). |
Ngoài ra , phòng phải luôn có đủ ánh sáng đèn điện và ánh sáng mặt trời , để ddương khícó thể tích tụ , xua đuổi âm khí , tránh tối tăm , âm u. Khí trường mạnh có lợi cho việc sinh con suôn sẻ , vì vậy phía Đông cần dùng nhiều màu xanh hoặc cây xanh. |
Trường hợp nào không nên xông : Khi bị cảm sốt và ra mồ hôi nhiều , khi cơ thể quá yếu : Theo YHCT , khi cơ thể quá suy nhược là tình trạng ddương khíyếu. |
(Ảnh minh họa) Nếu mỗi chậu cây đều xanh tốt , chứng tỏ rằng nơi này ddương khíthịnh ; nếu càng ngày càng khô héo thì chứng tỏ nơi này không nên trồng cây hoặc cần phải chọn loại cây khác. |
* Từ tham khảo:
- dương kì thảo
- dương kiều
- dương kiều mạch
- dương kinh
- dương lạc
- dương lăng tuyền