được thể | tt. Thuận theo thế đang có lợi (để hành động ráo riết hơn): được thể mẹ nựng, thằng bé càng khóc to o được thể càng làm già. |
được thể | tt, trgt Dựa vào một ưu thế mà làm già: Được thể dễ nói khoác (tng). |
được thể | t. Dựa vào một ưu thế mà làm già: Được thể dễ nói khoác. |
Tuất mới đầu còn cảm động về tấm lòng tử tế của Loan , nhưng dần dần lầm sự tử tế với sự hiền lành , tìm cách lấn vợ cả , và được thể mẹ chồng cũng ghét Loan nên về bè với mẹ chồng. |
Mấy tiếng cười kín đáo càng làm cho bác sĩ được thể , nhắc đi nhắc lại mãi : Cởi trần ra có hơn không ? Phải , sao không cởi trần hẳn ra ? Mà mới cuối xuân , đã nóng bức gì cho cam ! Rồi ông ta kể nhiều câu chuyện để tỏ rằng người Bắc kỳ tiến , tiến đến chỗ suy đồi , mau chóng hơn người Trung kỳ và cả người Nam kỳ. |
Bà phán được thể gào càng to : Nhưng không dạy bảo nó , rồi về nhà người ta nó bêu xấu bêu nhuốc tôi cơ. |
Bây giờ không những ông được thể quát nạt , đe nẹt được nó , ngược lại , làm việc gì ông cũng phải lựa xem ý nó thế nào còn liệu. |
Rút cuộc , Sinh lại đành phải xin hàng vậy , xin hàng như vậy có lợi vì giuđược thểể diện với công chúng và mặt khác thì lại được chia giải thưởng , chớ giở mặt liều thì chẳng được xơ múi gì. |
Nhưng rồi cô tôi nói ngay : Mày bắt chim non làm gì hở cháủ Tội nghiệp chưa kìa ! Bố mẹ nó đang nháo nhác đến đòi con kia kìa ! được thể , đôi chim đậu trên đầu hồi càng làm toáng lên. |
* Từ tham khảo:
- được thể dễ nói khoác
- được tiếng chẳng bằng được miếng
- được tiếng khen ho henchẳng còn
- được tiếng lại được miếng
- được trống phụ kèn, có đèn phụ trăng
- được vạ má sưng