đưa tình | đt. Liếc mắt tỏ tình: Liếc mắt đưa tình. |
đưa tình | - đgt. Nói trai gái nhìn nhau thắm thiết để tỏ tình yêu thương: Giữa đám tiệc, cô cậu đã đưa tình với nhau. |
đưa tình | đgt Nói trai gái nhìn nhau thắm thiết để tỏ tình yêu thương: Giữa đám tiệc, cô cậu đã đưa tình với nhau. |
đưa tình | đg. Nói trai gái liếc mắt nhìn nhau để tỏ tình. |
Hai con mắt nàng trông ai cũng hình như đưa tình và đôi môi nàng nói với ai cũng như trao đổi những lời ân ái. |
Đáp lại , Phúc nhìn bạn gái với ánh mắt dđưa tình, sau đó ghé sát mặt và dùng lưỡi liếm rượu ở quanh vùng ngực của người yêu trước mặt nhóm bạn. |
Chị cũng chưa thấy thí sinh nào liếc mắt dđưa tìnhmột cách ẩn ý mà đầy tính toán như em trên sân khấu , một đối thủ rất mạnh của team chị Minh". |
Sự tan vỡ trong cuộc tình với Teac Yeon (2PM) dđưa tìnhđầu quốc dân đến mối quan hệ cùng một soái ca khác : Kim Soo Hyun. |
Một cuộc tình dẫu dài rộng bằng biết bao tháng năm , đôi khi cũng không bằng một cái liếc mắt dđưa tìnhcủa người lạ. |
Có người yêu rồi , vẫn không quên đánh mắt dđưa tình, vẫn thích em này một tý , thích em kia một tý. |
* Từ tham khảo:
- chuyên luận
- chuyên môn
- chuyên môn hoá
- chuyên ngành
- chuyên nghiệp
- chuyên nghiệp quân sự