đưa tay | đt. Giơ một hay hai tay: Đưa tay chào, đưa tay lên trời, đưa tay đòi bồng, đưa tay thề // (B) Tiếp-đón thân-mật hoặc lên tiếng làm quen trước: Đối với người lạ, mình phải đưa tay trước; Đưa tay vớt người lầm đường lạc lối. |
đưa tay | đgt 1. Giơ tay để làm gì: Đưa tay dắt bà cụ 2. Trao tận tay ai: Đưa tay bỏ truyền đơn. |
Thỉnh thoảng , nàng đứng ngay người cho đỡ mỏi lưng , rồi đưa tay áo lên lau mồ hôi ròng ròng chảy trên mặt. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Sao lâu nay không thấy cụ lại chơi ? Bà Thân đưa tay cầm cái bã trầu đã lia ra tới mép , vứt đi ; lấy mùi soa lau mồm cẩn thận , rồi ghé vào tai bà bạn như sắp nói một câu chuyện kín đáo can hệ : Úi chà ! Bận lắm cụ ạ. |
Nhưng nàng vừa đưa tay ra đã trông thấy mợ phán đứng ở ngay bờ hè gần vườn ; nàng lại vờ vịt ngồi xuống nhổ cỏ. |
Nàng chợp mắt luôn mấy cái , đưa tay lên che miệng làm như muốn ngáp. |
Trương hỏi giọng đùa : Thế nào anh , đã chết chưa ? Chuyên đưa tay ra hiệu không muốn cho Trương làm mình đãng trí : Gượm anh , hãy thong thả. |
* Từ tham khảo:
- nồng độ phân tử gam
- nồng độ phần trăm
- nồng đượm
- nồng hậu
- nồng nàn
- nồng nặc