đù đờ | tt Có vẻ không tinh nhanh, chậm chạp trong hành động: trông đù đờ thế kia thì làm gì được. |
đù đờ | tt, trgt Chậm chạp, không tinh nhanh, không hoạt bát: Anh ấy đù đờ thế, nhưng lại rất có tinh. |
đù đờ | t. ph. Cg. Đù đà đù đờ. Kém thông minh và chậm chạp. |
* Từ tham khảo:
- đủ ăn đủ mặc
- đủ lông đủ cánh
- đú
- đú
- đú đa đú đởn
- đú đởn