đồn lan | đt. Truyền rộng ra: Tin đó đồn lan khắp thành-phố. |
Nói về tablet Surface , một tin dđồn lantruyền tháng qua ám chỉ sẽ không có nhiều thay đổi trên Surface Pro 5. |
Vì vậy , mọi người gọi chúng tôi để thuê phòng và yêu cầu chúng tôi dự trữ thực phẩm cho họ trong hai tuần cuối cùng của năm 2012" , một nhân viên bán hàng ở quầy gan ngỗng và xúc xích tỏ ra bực tức với những tin dđồn lantruyền trên mạng Internet. |
Phủ nhận những tin dđồn lantruyền về hai chị em là sai sự thật , nam ca sĩ Gạt đi nước mắt cũng thể hiện sự đồng cảm với bạn gái Kim Lý khi cô bị bủa vây bởi tin đồn chia tay đại gia Khoa kim cương. |
Đặc biệt khi được hỏi về những tin dđồn lantruyền thời gian qua , người đẹp không lẩn tránh mà thẳng thắn đối diện. |
Vì thế , nhiều tin dđồn lantỏa rằng cả hai không ưa nhau , bằng mặt mà không bằng lòng... nhưng Củng Lợi lẫn Tử Di đều im lặng. |
* Từ tham khảo:
- nứt đố đổ vách
- nứt mắt
- nứt nanh
- nứt nẻ
- nứt rạn
- nứt toác