me | dt. (thực): Loại cây to tàn rậm, da cây nứt-nở, lá kép, hoa vàng ba tiểu-nhị, trái xám, giẹp, dài hơi uốn cong, có nhiều mắt, mỗi mắt có một hột bọc trong lớp cơm, khi chín vỏ giòn, cơm tóp, hột đen chua: Cây me, mứt me. ( Tamarindus indica). |
me | Môn cờ-bạc đầu tiên chơi bằng hột me, sau đổi ra nút áo, có bốn cửa đặt tiền là yêu (1), lượng (2), tam (3) và túc (4); một trúng ba: Đánh me, hốt me. |
me | đdt. C/g. Má hay mẹ, tiếng gọi mẹ: Me cho con theo với me. |
me | - 1 dt., cũ, đphg 1. Mẹ. 2. Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người phương Tây trước đây: me Tây me Mĩ. - 2 dt. 1. Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống mang 10-20 đôi lá nhỏ, hoa mọc thành chùm đơn, quả gần hình trụ, gân thẳng, hơi dẹt, vỏ màu gỉ sắt, thịt có vị chua, ăn được. 2. Quả me: me nấu canh chua mứt me. - 3 dt. Bê: nhà nuôi một con bò và hai con me thịt me. |
me | dt. 1. Mẹ. 2. Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người phương Tây trước đây: me Tây o me Mĩ. |
me | dt. 1. Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30 m, cuống mang 10-20 đôi lá nhỏ, hoa mọc thành chùm đơn, quả gần hình trụ, gân thắng, hơi dẹt, vỏ màu gỉ sắt, thịt có vị chua, ăn được. 2. Quả me: me nấu canh chua o mứt me. |
me | dt. Bê: nhà nuôi một con bò và hai con me o thịt me. |
me | dt. Lối đánh bạc trước đây, giống như lú: hớt me o đánh me. |
me | dt (thực) Loài cây thuộc họ đậu, quả dài, vị chua: Nhớ về Hà-nội hôm nay, cây me, cây sấu có thay lá vàng (Tố-hữu). |
me | dt, đt (Pháp: mère) Mẹ: Me em đi chợ; Me cho phép con đi chơi nhé?. |
me | dt Một cách đánh bạc như đánh lú: Đánh me. |
me | dt. (th) Thứ cây to, lá nhỏ có trái vị chua, ăn được. |
me | dt. Mẹ. |
me | dt. Một lối chơi cờ bạc: Hối me. |
me | .- d. Nh. Mẹ. |
me | .- d. Loài cây thuộc họ đậu, quả dài vị chua. |
me | .- d. Nh. Lú: Đánh me. |
me | Thứ cây to, lá mọc đối nhau, quả có vị chua, ăn được. |
me | Một cách chơi cờ bạc, tức là lú hay phán-thán: Đánh me. |
me | Tiếng con gọi mẹ. |
Thấy vẻ mặt ngơ ngác của Dũng , Loan nói tiếp : Vì thầy me bắt ép em. |
Việc của con mà thầy me coi con như là không có ở nhà này. |
Văn minh vừa vừa chứ , người ta mới chịu nổi ! Loan cúi đầu ngẫm nghĩ một lát , rồi nàng nói giọng cương quyết : Thưa thầy me , thầy me cho con đi học , thầy me không thể cư xử với con như con vô học được nữa. |
Thấy me ứa nước mắt khóc , Loan quay lại nói riêng với bà Hai : Thưa me , con xin lỗi me đã làm me phải phiền lòng. |
Nhưng còn hơn là để me buồn khổ mãi mãi. |
Nếu con không cắp sách đi học , con sẽ cho lời me là một cái lệnh không trái được , con sẽ như mọi người khác bị ép uổng , rồi liều mình tự tử. |
* Từ tham khảo:
- me dông
- me ga
- me rừng
- me tây
- me tây
- me xừ