mậu dịch | đt. Mua bán đổi-chác: Tự-do mậu-dịch. |
mậu dịch | - d. 1. Sự mua bán, trao đổi hàng hóa. Mậu dịch quốc doanh. Việc buôn bán, cơ quan buôn bán do Nhà nước quản lý ở các nước xã hội chủ nghĩa. 2. Cơ quan mua bán hàng hóa: Ra mậu dịch mua quyển vở. |
mậu dịch | I. đgt. Mua bán, trao đổi hàng hoá với nhau: mậu dịch tự do o quan hệ mậu dịch giữa các nước. II. dt. 1. Việc buôn bán, kinh doanh do Nhà nước quản lí, thường gọi mậu dịch quốc doanh: cửa hàng mậu dịch o giá mậu dịch. 2. Cửa hàng mậu dịch, nói tắt: mua ở mậu dịch. |
mậu dịch | dt (H. mậu: mua; dịch: đổi) Nơi mua bán trao đổi hàng hoá: Một thanh niên Mèo bán cho mậu dịch một bộ xương khỉ. |
mậu dịch | bt. Buôn bán, trao đổi. // Xt. Bảo-hộ mậu-dịch chế độ. |
mậu dịch | .- d. 1. Sự mua bán, trao đổi hàng hoá. Mậu dịch quốc doanh. Việc buôn bán, cơ quan buôn bán do Nhà nước quản lý ở các nước xã hội chủ nghĩa. 2. Cơ quan mua bán hàng hoá: Ra mậu dịch mua quyển vở. |
mậu dịch | Buôn bán trao đổi: Sự mậu-dịch càng ngày càng phát đạt. |
Nấu gạo mậu dịch và phải cho kha khá mì ”ăn đỡ cho chú“. |
Nấu một nồi cơm nhưng hai loại gạo : Gạo mậu dịch có ghế mì ở một nửa , nửa kia gạo mới. |
Buổi chiều , vợ về đón con còn anh tạt qua chợ xếp hàng mua rau mậu dịch hoặc ”rau ngoài“. |
Nấu gạo mậu dịch và phải cho kha khá mì "ăn đỡ cho chú". |
Nấu một nồi cơm nhưng hai loại gạo : Gạo mậu dịch có ghế mì ở một nửa , nửa kia gạo mới. |
Buổi chiều , vợ về đón con còn anh tạt qua chợ xếp hàng mua rau mậu dịch hoặc "rau ngoài". |
* Từ tham khảo:
- mậu dịch hữu hình
- mậu dịch quốc doanh
- mậu dịch quốc tế
- mậu dịch tiểu ngạch
- mậu dịch viên
- mậu kiến