mẫu hệ | dt. (Pháp): Huyết-thống của mẹ đối với con do pháp-luật quy-định như sự sinh đẻ, nhân-chứng, sự giống nhau của đương-sự và con hoặc việc chấp-hữu thân-trạng. X. Mẫu-hệ-chế: Thời-kỳ mẫu-hệ. |
mẫu hệ | - Dòng dõi theo họ mẹ. Chế độ mẫu hệ. Chế độ xã hội trong thời đại nguyên thủy, con đẻ ra theo dòng họ mẹ, quyền hành trong gia đình và xã hội do người phụ nữ nắm giữ. |
mẫu hệ | dt. Chế độ thị tộc nguyên thuỷ, trong đó dòng dõi, quyền hạn thuộc về người mẹ: chế độ mẫu hệ. |
mẫu hệ | dt (H. mẫu: mẹ; hệ: thứ tự của sự vật) Chế độ xã hội trong thời đại nguyên thuỷ giao quyền hành cho người mẹ: Trong chế độ mẫu hệ, con cái theo dòng họ mẹ. |
mẫu hệ | tt. Nói chế-độ mà gia đình thuộc quyền người mẹ. Xt. Gia-đình. // Chế-độ mẫu-hệ. |
mẫu hệ | .- Dòng dõi theo họ mẹ. Chế độ mẫu hệ. Chố độ xã hội trong thời đại nguyên thuỷ, con đẻ ra theo dòng họ mẹ, quyền hành trong gia đình và xã hội do người phụ nữ nắm giữ. |
Dân tộc này vẫn duy trì chế độ mmẫu hệvà theo quan niệm cổ càng dài thì càng đẹp và danh giá , tránh được thú dữ và không thể trốn khỏi làng (phụ nữ Kayan không được lấy người khác làng). |
Phát ngôn viên quân đội Philippines , Jo Ar Herrera cho biết thị tộc Maranao , nguồn gốc của gia đình Maute , có truyền thống mmẫu hệ, vì vậy người mẹ đóng một vai trò trung tâm. |
Một số hình ảnh về tàu mẫu tuyến đường sắt đô thị Cát Linh Hà Đông dự kiến về nước vào tháng 10 tới đây : Hình ảnh tàu mẫu phía ngoài với biểu tượng là Khuê Văn Các , biểu tượng Hà Nội Nội thất bên trong tàu mmẫu hệthống đèn LED chỉ dẫn các ga lên , xuống Bảng điện tử điều khiển. |
* Từ tham khảo:
- mẫu mực
- mẫu nghi
- mẫu quốc
- mẫu quyền
- mẫu số
- mẫu số chung