Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mất lấm
tt.
(Ruộng lúa nước) ở trạng thái được làm kĩ có thể cấy được nhưng do để khô, mất nước chắc lại (đi vào không lấm chân), đòi hỏi phải cày bừa lại từ đầu và cho năng suất thấp:
ruộng mất lấm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mất lòng trước được lòng sau
-
mất mạng
-
mất mát
-
mất mặn mất nhạt
-
mất mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất lấm
* Từ tham khảo:
- mất lòng trước được lòng sau
- mất mạng
- mất mát
- mất mặn mất nhạt
- mất mặt