mặt số | dt. Mặt có khắc độ, ghi số của một số máy móc, thiết bị: mặt số của chiếc cân đĩa o mặt số chiếc đồng hồ. |
Ngôi đền thờ nữ thần Mẹ này là một trong những nơi linh thiêng nhất của Ấn Độ , đứng thứ hai ở Ấn Độ về mặt số lượng người thờ cúng với tám triệu người hành hương đến đây mỗi năm. |
Đứng về mặt số lượng bài đưa vào trong tập thì Xuân Diệu đã thuộc loại nhất , tức là được chọn sáu bài. |
* Từ tham khảo:
- mặt tái mét, nói phét thành thần
- mặt tái như gà cắt tiết
- mặt tam mày tứ
- mặt tày lệnh, cổ tày cong
- mặt to tai lớn