mắt la mày lét | Nhìn trộm, liếc nhìn, không đàng hoàng, với vẻ lấm lét e sợ. |
mắt la mày lét | ng Tả bộ dạng kẻ gian, nhìn ngược nhìn xuôi, hoặc người sợ sệt không dám nhìn thẳng: Nhìn thấy một anh chàng mắt la mày lét ở trước chợ thì phải chú ý đề phòng; Nó đánh vỡ cái lọ độc bình, thấy bố về, nó mắt la mày lét. |
mắt la mày lét |
|
* Từ tham khảo:
- mặt lăng mắt vược
- mặt le mày lét
- mắt loà chân chậm
- mắt lỗ đáo
- mắt lơ mày láo