mắt kính | dt. Miếng kính nhỏ để mắt nhìn qua, thường lắp vào kính đeo hay một số dụng cụ: thay chiếc mắt kính. |
Nhưng không sao được , tôi vẫn nhận thấy rõ rệt hai cái mmắt kínhđăm đăm thu lấy hình tôi. |
Những cái đĩa cổ rất quý giá , to , nhỏ , đủ thứ , làm cho bốn phía tường có cái vẻ chi chít những mmắt kínhnhư đầu một con sư tử Tàu của những dịp tết Trung thu. |
Nhưng phía sau mmắt kínhkia là đôi mắt ấm áp. |
Gã quản lý đập tập bản thảo xuống bàn , cặp mmắt kínhtrễ xuống tận đầu mũi : Chưa chi tiết. |
Toàn bộ cửa hàng được tái hiện lại nghiêm ngặt theo đúng quy định và thiết kế từ nguyên bản cửa hàng ở Pháp với đầy đủ các tủ trưng bày nữ trang cao cấp , đồng hồ , túi xách , mamắt kính phụ kiện cùng một không gian dành riêng cho khách VIP. |
Ở tuổi 85 , cô Hà vẫn đọc sách báo bình thường mà không cần mang mamắt kínhà đọc làu làu nhiều bài thơ mà không cần sổ ghi chép. |
* Từ tham khảo:
- mắt lăng mày vược
- mặt lăng mắt vược
- mặt le mày lét
- mắt loà chân chậm
- mắt lỗ đáo
- mắt lơ mày láo