mắt hột | đt. (bh): C/g. Mắt cườm, mắt nổi mụt nhỏ lấm-tấm bên trong mí, xốn-xang khó chịu, có thể trở thành lông quặm ( lông cắm ) hay mù loà, do một giống siêu-khuẩn (virus) gây ra ( Rickettsiatra homalis ). |
mắt hột | dt. Bệnh đau mắt mãn tính, làm nổi hột ở kết mạc, giác mạc, gây ngứa ngáy, khó chịu. |
mắt hột | dt Bệnh đau mắt làm nổi những hột bằng hạt cát trong mí mắt: Đau mắt hột phải đi chữa ngay, nếu không có thể dẫn đến mù loà đấy. |
mắt hột | .- Bệnh đau mắt, nổi những hột bằng hạt cát mé trong mí mắt. |
* Từ tham khảo:
- mắt la mày lét
- mắt lăng mày vược
- mặt lăng mắt vược
- mặt le mày lét
- mắt loà chân chậm