măng tô | (manteau) dt. Áo rét kiểu Âu phục, may bằng các loại vải dày, dài đến đầu gối: mặc măng-tô cho đỡ rét. |
măng tô | dt (Pháp: manteau) áo rét mặc ngoài: Trời rét, ông ấy khoác măng-tô đi làm. |
Anh cởi chiếc áo măng tô dài đặt vào thành ghế , gỡ cái khăn len quấn quanh cổ rồi vội vàng quấn quanh cổ tôi như hồi yêu nhau : Em không giữ ấm cổ gì cả. |
Ảnh minh họa Đi tìm lời lí giải cho những thương hiệu ngoại quốc nhái tại Việt Nam Nhìn lại những thương hiệu xa xỉ và cận xa xỉ trên thế giới , không khó để thấy rằng , một người tiêu dùng có thể sẵn sàng trả tới gần 4000 USD cho một chiếc áo mmăng tôlụa của Valentino , nhưng nếu đổi sang một chiếc áo với thiết kế và chất liệu tương tự , có thể cái giá chỉ bằng một nửa , nhưng của một thương hiệu khác , chiếc áo đó có thể là quá đắt. |
Ngoài ra , bà mẹ nhí còn cập nhật trong tủ đồ của mình loạt xu hướng áo croptop , mmăng tô, được mix &match ; như một icon thời trang chính hiệu. |
Hai chiếc mmăng tôdiện ở trời Tây giúp cho fan ở xa xôi bao nhiêu km đi nữa , vẫn cảm nhận được cái ấm áp trong tình yêu mà họ dành cho nhau. |
Nguyễn Văn Sơn khoe cơ bụng sáu múi trên sàn diễn với thiết kế mmăng tôkhoác hờ. |
Trong các bức ảnh được KCNA đăng tải , ông Kim Jong un mặc áo mmăng tô, đội mũ phớt , tay đút trong túi áo và cười tươi. |
* Từ tham khảo:
- măng tơ
- măng tươi
- măng tươi nấu dùng gà
- măng tươi xào nhộng
- măng xào thập cẩm
- măng xào thịt gà