mắc mỏ | đgt. Nặng lời, làm căng thẳng trong quan hệ tình cảm với nhau: Cha mẹ không nên mắc mỏ con cái o Vợ chồng mắc mỏ nhau. |
mắc mỏ | tt. Đắt đỏ: giá cả mắc mỏ o đời sống mắc mỏ. |
Không những vì giống cá này ở đồng chiêm , nơi đây hiếm có , mà còn vì đời sống ở đây vất v gay gắt quá , người ta không có thể phí phạm thì giờ nịnh khẩu cái của mình hay nuông chiều một ý thích có khi không mắc mỏ gì cho lắm. |
* Từ tham khảo:
- mắc mớp
- mắc mưu
- mắc mứu
- mắc nàn
- mắc nghẽn
- mắc nợ