máy vi tính | dt. Máy tính điện tử cỡ nhỏ, dùng để thực hiện tự động các chương trình nhất định: xử lí thông tin trên máy vi tính. |
Tôi đã mua cho chàng xe máy , máy vi tính , điện thoại di động. |
Chỉ cần tách cà phê không đường cùng bao thuốc lá là anh ngồi miết bên máy vi tính. |
Đó là một tờ giấy đánh máy vi tính với nội dung tình nguyện hiến tặng trái tim , gan và thận của cô cho một người bệnh nào có nhu cầu thay tim , gan , thận , đặc biệt ưu tiên cho người bệnh nghèo. |
Bác hàng xóm nhà tôi trước làm ở Viện Khoa học Tính toán và Điều khiển (nay là Viện Công nghệ Thông tin , Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) , vẫn thường tự hào kể lại ngay năm 1977 , hai năm sau khi chiếc máy vi tính Altair 8800 đầu tiên của Mỹ ra đời , các cán bộ của Viện đã nghiên cứu chế tạo thành công chiếc máy vi tính VT80 , chiếc máy vi tính ra đời rất sớm ở châu Á. |
* Từ tham khảo:
- mạy
- mạy
- mạy châu
- mạy tèo
- mắc