máy ủi | dt. Máy dùng ủi những gốc cây và gò nổng cho mặt đất bằng-phẳng. |
máy ủi | dt. Máy kéo có lắp thêm thiết bị dùng để ủi và san đất. |
máy ủi | dt Máy cơ giới dùng để san bằng mặt đất: Dùng máy ủi đế làm một con đường mới. |
Sau khi các xe tải đổ xong , một chiếc máy ủi nằm lặng lẽ nơi vách núi đột ngột xuất hiện , nhanh chóng múc đất lấp phủ lên toàn bộ. |
* Từ tham khảo:
- máy xúc
- mạy
- mạy
- mạy châu
- mạy tèo