máy đẻ | dt. Người đàn-bà (tiếng dùng khi bất-mãn): Bắt tôi làm cái máy đẻ chớ nào có tình-nghĩa chi. |
máy đẻ | dt. Người đẻ nhiều, chỉ biết việc đẻ mà không còn có thời gian làm việc gì nữa: Từ khi lấy chồng, nó chỉ là cái máy đẻ, chẳng quan tâm gì nữa. |
máy đẻ | dt Từ bông đùa chỉ người phụ nữ đần chỉ có việc đẻ con mà thôi: Bà ta bị hàng xóm gọi là cái máy đẻ. |
máy đẻ | .- d. Người đẻ nhiều hoặc bị coi như không biết gì, ngoài việc đẻ. |
Nàng không cần thiết ái tình : bổn phận nàng là cái máy đẻ , thì nàng phải coi nàng như cái máy đẻ và những cử chỉ của chồng nàng lúc nào cũng nhắc cho nàng biết rằng thân phận nàng chỉ là thế và chỉ có thế thôi. |
Nàng thấy nàng hồi đó cũng như Tuất bây giờ ; địa vị nàng với Tuất tuy có khác , nhưng cũng là những người bị người ta mua về hì hục lạy người ta để nhận làm cái máy đẻ , làm con sen hầu hạ không công. |
* Từ tham khảo:
- máy điện toán AT
- máy điện toán giá trị tuyệt đối
- máy điện toán tương tự
- máy gia tốc
- máy hạ thế