Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
máy bay không người lái
Máy bay không có người lái mà dùng sự điều khiển từ xa bằng ra-đi-ô hoặc chương trình lắp sẵn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
máy bay không người lái
dt
Máy bay tự động theo sự điều khiển từ xa:
Máy bay không người lái ít được dùng trong chiến tranh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
máy bay lên thẳng
-
máy bay mang
-
máy bay phản lực
-
máy bay tiêm kích
-
máy bay trực thăng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
máy bay không người lái
* Từ tham khảo:
- máy bay lên thẳng
- máy bay mang
- máy bay phản lực
- máy bay tiêm kích
- máy bay trực thăng