Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
máy bào
dt.
Máy gọt cắt kim loại để làm phẳng trên bề mặt các vật phẩm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
máy bào
dt
Máy dùng để gia công các mặt phẳng:
Dùng máy bào thay cái bào tay.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
máy bay bà già
-
máy bay cánh quạt
-
máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
-
máy bay cường kích
-
máy bay không người lái
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
máy bào
* Từ tham khảo:
- máy bay bà già
- máy bay cánh quạt
- máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
- máy bay cường kích
- máy bay không người lái