mao quản | dt. ống bằng cộng lông chim. |
mao quản | dt. 1. Ống có lòng rất nhỏ. 2. Nh. Mao mạch. |
mao quản | dt (H. quản: ống) ống có ruột rất nhỏ: Mao mạch là những mao quản nối liền động mạch với tĩnh mạch. |
mao quản | Mạch máu nhỏ như sợi tóc xa con tim hơn cả chạy cùng khắp thân thể. // Mạch mao-quản. Mao quản dưỡng-trấp hay dưỡng trấp quản. |
mao quản | .- Ống có lòng rất nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- mao toại tự tiến
- mao trật
- mao tử
- mào
- mào đầu