Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
manh tràng
dt.
Đoạn đầu của ruột già, tiếp giáp với phần cuối của ruột non.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
manh tràng
dt
(H. manh: tối tăm; tràng: ruột) (cn. Ruột tịt) Phần đầu của ruột già tiếp với ruột non:
Ruột thừa ở đầu manh tràng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mành
-
mành
-
mành
-
mành dắt
-
mành mành
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
manh tràng
* Từ tham khảo:
- mành
- mành
- mành
- mành dắt
- mành mành