màng lưới | dt. Màng có thần kinh của mắt. |
màng lưới | dt. Mạng lưới: màng lưới của đại lí cửa hàng tiêu thụ của công ti. |
màng lưới | dt Số người cùng cộng tác hoặc cùng hoạt động trong một công việc: Tờ báo ấy có màng lưới phóng viên ở cả ba miền đất nước. |
Cũng chẳng cần cấp trên khen , miễn sao đừng để nhắc nhở đến một mắt xích nào đó trong màng lưới tình báo của Việt cộng. |
Rau quả có vai trò cung cấp cho cơ thể nhiều chất xơ , tạo ra mmàng lướichắn làm chậm quá trình đường hấp thu vào máu , ngăn chặn béo phì , rối loạn mỡ máu , tiểu đường. |
Nhìn từ Tokyo , An ninh Kim cương bao trùm Nhật Bản và Ấn Độ , Hoa Kỳ , Úc , cốt lõi trong mmàng lướiđồng minh của Nhật. |
* Từ tham khảo:
- màng màng
- màng nhầy
- màng nhện
- màng nhĩ
- màng óc
- màng ối