Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
màng kính
dt.
Phần trong suốt của màng kính ở phía trước tròng mắt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
màng kính
dt
(giải) Lớp mô trong suốt ở phía trước của mắt:
Bị đập vào mắt, nên màng kính bị tổn thương.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
màng lưới
-
màng mạch
-
màng màng
-
màng nhầy
-
màng nhện
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
màng kính
* Từ tham khảo:
- màng lưới
- màng mạch
- màng màng
- màng nhầy
- màng nhện