mạn tính | dt. Tính-cách chầm-chậm từ-từ: Các chứng bịnh có mạn-tính tuy không nguy-hiểm nhưng khó chữa. |
mạn tính | Nh. Mãn tính. |
mạn tính | tt (H. mạn: chậm; tính: tính chất) Nói bệnh tiến triển lâu ngày và khó chữa: Đau khớp xương là một bệnh mạn tính (Thường dùng sai là mãn tính). |
Cát không chịu được cái lạnh vùng cao vì căn bệnh khớp mạn tính nên bỏ nghề , về làm doanh nghiệp với anh trai ở Hải Phòng. |
Tình trạng mất ngủ mmạn tínhxảy ra khi bạn ngủ dưới 6 giờ một đêm và nó có thể làm giảm sản sinh lượng hormon sinh dục nam testosteron. |
Điều này rất quan trọng bởi viêm gan mmạn tínhcó thể dẫn tới xơ gan , sẹo trong gan , làm tăng nguy cơ mắc hoặc tái phát ung thư gan. |
Các chuyên gia khuyến cáo tỷ lệ tàn tật do thoái hóa khớp gối ngày càng gia tăng , hiện đã ngang bằng với bệnh phổi và tim mmạn tính. |
Ho mmạn tínhhoặc đau ngực Một số bệnh bao gồm ung thư bạch cầu và phổi có thể gây ra triệu chứng giống như ho và viêm phế quản. |
Theo đông y củ dong riềng vị ngọt , tính lạnh , có tác dụng thanh nhiệt lợi thấp , an thần và giáng áp , thường được dùng để chữa viêm gan vàng da , bệnh lỵ mmạn tính, ho ra máu , huyết lậu (rong huyết) , bạch đới (khí hư) , kinh nguyệt không đều , ung nhọt... Theo sách Sinh thảo dược tính bị yếu củ dong riềng có công dụng thoái nhiệt độc , trị ung nhọt , lợi tiểu tiện. |
* Từ tham khảo:
- mang
- mang
- mang
- mang
- mang
- mang bách