mãn ý | tt. Vừa ý, bằng lòng: Nghe qua, va mãn-ý lắm. |
mãn ý | - Vừa ý, vừa lòng: ở nhà hát ra về mọi người đều mãn ý. |
mãn ý | tt. Vừa ý, vừa lòng: nghe quan lớn nói vậy ai cũng đều mãn ý. |
mãn ý | tt (H. ý: ý muốn) Được như ý muốn: Mình cố giúp anh như thế, anh đã mãn ý chưa?. |
mãn ý | .- Vừa ý, vừa lòng: Ở nhà hát ra về mọi người đều mãn ý. |
Bây giờ , để thỏa mãn ý thích của Hà Lan , tôi lại nện nhau nhừ tử vì cái dùi trống. |
* Từ tham khảo:
- mạn
- mạn
- mạn
- mạn
- mạn
- mạn đàm