Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mạch môn đông
dt.
Cây phổ biến nhiều ở miền nam Việt Nam, sống lâu năm, có củ, lá xếp hai dẫy, hình dải hẹp, ngọn cong xuống, màu lục sẫm, mép hơi có răng, cụm hoa hình chùm, hoa nhỏ màu lơ sáng, quả mọng màu tím.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mạch rẽ
-
mạch tích hợp
-
mạch văn
-
mai
-
mai
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạch môn đông
* Từ tham khảo:
- mạch rẽ
- mạch tích hợp
- mạch văn
- mai
- mai