mác ma | (magma) dt. Nh. Đá mác-ma. |
mác ma | dt (Pháp: magma) Nham nóng chảy đã hình thành một khối khoáng rất dày và sánh: Miền đất ấy do mác-ma hình thành. |
mác ma | (địa).-. Khối khoáng chất rất sánh ở một vùng lòng đất, tại đó, các nham nóng chảy ở nhiệt độ rất cao, vào khoảng hơn l0000C dưới áp suất rất lớn. |
* Từ tham khảo:
- mác vàm
- mác vát
- mác-xít
- mạc
- mạc