Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mác thong
dt. Lưỡi mác thon nhọn và dài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mác thong
dt.
Mác lưỡi hơi dài và thon nhọn, cán dài hơn mác bình thường, thường dùng để đi săn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mác vát
-
mác-xít
-
mạc
-
mạc
-
mạc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mác thong
* Từ tham khảo:
- mác vát
- mác-xít
- mạc
- mạc
- mạc