Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
doạ dẫm
đt. (đệm) Doạ:
Thôi mà! doạ-dẫm làm chi?
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
doạ dẫm
đgt
Như Doạ, nhưng ý mạnh hơn
: Đế quốc doạ dẫm bằng bom đạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
doạ dẫm
dt. Hăm doạ
: Anh lại định doạ dẫm tôi? // Sự doạ dẫm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
doạ dẫm
đg. Doạ nói chung.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
doạ dẫm
Cũng như dọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
chiêm dự
-
chiêm gié
-
chiêm gon tìm đòn mà gánh, mùa gon cõng con lên rừng
-
chiêm hoa ngâu đi đâu không gặt
-
chiêm hơn chiêm sít, mùa ít mùa nở
-
chiêm hơn dược mùa hơn đêm
* Tham khảo ngữ cảnh
Không ai có quyền đánh đập ,
doạ dẫm
, nhưng dự luận sẽ lên án.
Đừng có quen thói
doạ dẫm
con mẹ nhà quê mà bắt nạt ở đây nhé.
Không ai có quyền đánh đập ,
doạ dẫm
, nhưng dự luận sẽ lên án.
Đừng có quen thói
doạ dẫm
con mẹ nhà quê mà bắt nạt ở đây nhé.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
doạ-dẫm
* Từ tham khảo:
- chiêm dự
- chiêm gié
- chiêm gon tìm đòn mà gánh, mùa gon cõng con lên rừng
- chiêm hoa ngâu đi đâu không gặt
- chiêm hơn chiêm sít, mùa ít mùa nở
- chiêm hơn dược mùa hơn đêm