đồ lề | dt. X. Đồ dùng. |
đồ lề | dt. Dụng cụ để làm việc của người thợ thủ công hàng ngày: thu dọn đồ lề. |
đồ lề | dt Đồ dùng hằng ngày: Đồ lề nhà nhiếp ảnh; Đồ lề anh bộ đội. |
đồ lề | dt. Đồ dùng trong một nghề gì. |
đồ lề | d. Cg. Đồ nghề. Đồ dùng nói chung trong một nghề thủ công: Đồ lề cồng kềnh. |
Đến cửa buồng số 12 , Liên chuyển những đồ lề sang bên trái , cúi cằm xuống giữ cho chặt , còn tay phải vặn quả nắm. |
Chúng tôi tháo gùi , đặt đồ lề xuống bên một gốc cây. |
Chống đi một lúc nữa , gặp cái lung còn nhiều nước , tía nuôi tôi bảo tôi vác đồ lề lên bờ , rồi ông nhận xuồng chìm xuống nước và vớt lục bình , vớt rong phủ lên để xuồng khỏi bị nẻ nắng. |
* Từ tham khảo:
- đồ mắc dịch
- đồ mi
- đồ mưu
- đồ mưu lập kế
- đồ nào thức ấy
- đồ nghề