điều kiện đủ | Để có tính chất A phải có điều kiên mà có nó thì tính chất A chắc chắn xảy ra. |
Tội phạm tham nhũng phải bồi thường xong thiệt hại mới được xét đặc xá Nhưng hãy coi đây là dđiều kiện đủchứ không phải điều kiện cần , điều kiện cần của việc đặc xá vẫn là cải tạo tốt. |
Theo Chủ tịch HĐTV Agribank Trịnh Ngọc Khánh , Nghị quyết 42 là cơ hội , đồng thời cũng là thách thức , là điều kiện cần , nhưng để thu hồi nợ có hiệu quả , phải có dđiều kiện đủđó là triển khai quyết liệt , đồng bộ , có hiệu quả nội dung Nghị quyết này của Quốc hội , Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ , Thống đốc NHNN đến toàn hệ thống và toàn thể cán bộ , nhân viên Agribank. |
Hơn nữa , hiện nay ở VN , nhiều sân bay mới được mở ra cũng như các sân bay cũ được nâng cấp mở rộng , nhu cầu đi lại bằng hàng không của người dân gia tăng đồng thời khách du lịch vào VN cũng khá đông... Đó là những dđiều kiện đủtạo cơ hội cho ngành hàng không phát triển mạnh hơn. |
Đặc biệt , các điều kiện cần và dđiều kiện đủcho xây dựng chính phủ kiến tạo đang được hình thành và từng bước định hình. |
Khả năng chụp ảnh trong dđiều kiện đủánh sáng của Sony Xperia XA1 Ultra nhìn chung là tốt trong phân khúc. |
Một thành viên nói : "Với dân chơi máy bay mô hình thì đam mê là điều kiện cần , kinh tế là dđiều kiện đủ, và hai điều kiện luôn phải đi liền với nhau mới có thể tạo nên một "phi công" cừ khôi". |
* Từ tham khảo:
- điều kiện môi trường
- điều kiện sống
- điều kiện tiêu chuẩn
- điều kiện tín dụng
- điều kinh
- điều lệ