điện kế | dt. Thước đo độ mạnh dòng điện. |
điện kế | dt. Dụng cụ đo cường độ của những dòng điện rất yếu. |
điện kế | dt (H. kế: cái để đo) Máy dùng để đo cường độ dòng điện: Điện kế chỉ dùng để đo một đại lượng điện tương đối nhỏ. |
điện kế | dt. Khí-cụ dùng đo cường độ của các dòng điện. |
điện kế | d. Máy dùng để đo cường độ dòng điện. |
Trên địa bàn TP HCM , ngành Điện đã lắp đặt dđiện kếđiện tử có tính năng đo xa cho khoảng 10.200 khách hàng lớn , khoảng 1.100 điểm đo đầu nguồn và ranh giới nội bộ. |
Tài sản : Các tài sản hư hỏng kém mất phẩm chất không cần dùng đợt 05/2017 của Tổng Công ty Điện lực TP.HCM TNHH Lô 3 (MBT , dđiện kếđiện tư và vật tư khác). |
Ngành đã có đóng góp trong việc phát hiện một số vụ việc vi phạm lớn như : Dđiện kếđiện tử , acetone trong xăng , mũ bảo hiểm kém chất lượng , đồ chơi trẻ em , sữa nhiễm melamine hay các gian lận đo lường trong sử dụng cột đo nhiên liệu. |
Vụ án dđiện kếđiện tử chưa thể đưa ra xét xử. |
Họ sử dụng dđiện kếcó gắn một thanh đồng đập dẹp , rộng khoảng 1 cm , một đầu của thanh đồng được mài bén và cong hình lưỡi liềm. |
Đầu thanh đồng này được đút luồn qua hộp nhựa của dđiện kế, tiếp xúc ngay với dây pha cáp muller tại bọt vào điện kế. |
* Từ tham khảo:
- điện khí hoá
- điện khí hoá nông nghiệp
- điện khí quyển
- điện li
- điện luyện
- điện lực