địa hợp | dt. Kì huyệt vùng đầu mặt, cổ, ở chính giữa xương hàm dưới, phía trước cằm, chỗ lồi cao nhất, chuyên chữa hàm dưới đau, liệt mặt. |
Xét ra nguyên bản Chính Hòa để chữ địa hợp lý hơn : khi mới làm chùa chỉ dựng cột đá ở giữa đất , đến lần trùng tu năm 1105 mới đào hồ "Liên Hoa Đài" ở xung quanh cột đá (xem : BK3 , 15a). |
Cảnh sát biển Việt Nam kêu gọi tàu Cảnh sát biển và giàn khoan 981 Trung Quốc rời khỏi vùng đặc quyền kinh tế , thềm lục dđịa hợppháp của Việt Nam trong khủng hoảng giàn khoan năm 2014 , ảnh : The Japan Times. |
Để quan hệ thương mại , đầu tư Việt Nam Hoa Kỳ phát triển tương xứng với tiềm năng hợp tác cũng như mong muốn của cả hai bên , Chủ tịch nước Trần Đại Quang khẳng định , Nhà nước Việt Nam khuyến khích các doanh nghiệp Hoa Kỳ đầu tư vào Việt Nam , tạo điều kiện để các doanh nghiệp Hoa Kỳ hợp tác cùng phát triển trong các lĩnh vực , như : năng lượng dầu khí , kết cấu hạ tầng , tài chính ngân hàng , giáo dục đào tạo , du lịch... Theo Chủ tịch nước , dư dđịa hợptác thương mại giữa hai nước vẫn còn rất lớn. |
* Từ tham khảo:
- địa khoán
- địa kĩ thuật
- địa kiến tạo
- địa kiện
- địa lí
- địa lí cảnh quan