địa chỉ | dt. Chỗ ở, những chỉ-điểm như: số nhà, tên đường, tên xứ, v.v... để người khác dễ tìm: Cho biết địa-chỉ, để địa-chỉ lại. |
địa chỉ | - dt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của anh ở Hà-nội. |
địa chỉ | dt. 1. Những điều ghi về chỗ ở, nơi làm việc của người hoặc cơ quan: không nhớ rõ địa chỉ o ghi rõ địa chỉ để tiện liên lạc. 2. Một biểu dẫn, thí dụ một giá trị số, để chỉ định một nơi trong bộ nhớ. |
địa chỉ | dt (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của anh ở Hà-nội. |
địa chỉ | dt. Chỗ ở. |
địa chỉ | d. Nơi ở ghi trên giấy tờ: Cho biết địa chỉ để gửi báo đến. |
Chàng mỉm cười khi nghĩ đến tính ghen tuông của vợ rồi lấy bút chì ‘lén lút’ ghi tên và địa chỉ của những độc giả đó vào một mảnh giấy. |
Minh mở ví đưa cho Huy cái danh thiếp : Tên và địa chỉ của ông ấy đấy... Nhớ ga Núi Gôi nhé , qua Nam Ðịnh một ga. |
(Tất nhiên anh không thể kể là chính anh chưa viết thư về báo địa chỉ cho ai). |
Thật hay hư ? Ai mách bảo địa chỉ để cô ta tìm đến đây. |
Rất chi là may mắn , nhờ anh bộ đội đi cùng chuyến đò , Tuyết dò dẫm hỏi được địa chỉ , cô đi thăm chồng với sự trải chuốt ăn diện có thể gọi là nhất làng Bái hồi bấy giờ. |
Cả hàng tháng nay người ngoài biết vợ Sài đã có địa chỉ của anh ta. |
* Từ tham khảo:
- địa chỉ pháp lí
- địa chỉ cơ sở
- địa chỉ gây lỗi
- địa chỉ gốc
- địa chỉ máy
- địa chỉ trở lại bất thường