Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đen mun
tt. Nh. Đen huyền và Đen bóng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
cơm còn ngòi
-
cơm chay
-
cơm dĩa
-
cơm đèn
-
cơm gà
-
cơm hẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Vừa nói tên Ba Phi bước nhón tới cái kệ treo trên vách , bưng lại một cái khay bằng gỗ trắc
đen mun
.
Anh Hai Thép sốt ruột nhìn những khẩu ga răng Mỹ báng
đen mun
, nòng bạc sáng loáng nằm bên các thây chết.
Hóa ra là một cái nạng giàn thun bằng gỗ cẩm lai
đen mun
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đen mun
* Từ tham khảo:
- cơm còn ngòi
- cơm chay
- cơm dĩa
- cơm đèn
- cơm gà
- cơm hẩm