đem lại | đt. Mang lại: Đem lại đây! // Nh. Đem đến. |
đem lại | đt. Mang lại. |
Lúc đó chàng thấy tình yêu chỉ đem lại cho chàng những đau khổ và những bực tức không đâu. |
Một luồng khói pháo thơm đưa thoảng qua cửa sổ đem lại cho Dũng những cảm tưởng dịu dàng êm ái như ngọn gió xuân nhẹ nhàng đem mùa xuân tới. |
Đồ đạc đã cho lên cả xe bò đem lại nhà nàng mới thuê , vì cái nhà này , cái nhà của cha mẹ nàng , của nàng nay đã bán cho người ta rồi. |
Loan ngạc nhiên mừng rỡ : Kìa có bàn ghế rồi kìa ! Ai đem lại bao giờ thế ? Tôi vừa cho khiêng lại trong khi dọn nhà. |
Hương thơm từ trên Phật tòa theo gió đưa xuống phảng phất , bao bọc lấy người sư cô , chiều hôm ấy , đem lại cho sư cô những cảm giác mới lạ , gợi trí sư cô nghĩ tới những nỗi ái ân , yêu thương của quãng đời mà sư cô tưởng đã xóa mờ trong trí nhớ. |
Thưa sư cô , tôi vì chán đời mà hành động , ngờ đâu chính sự hành động đó đã đem lại cho tôi cái vui vẻ , cái hăng hái sống ở đời... cho đến bây giờ... cũng vì thế mới được cái vui mừng gặp sư cô ở đây... Trời đã bắt đầu đổ mưa to , gió nổi lên thổi mạnh ào ào , ngọn đèn lập loè muốn tắt. |
* Từ tham khảo:
- ngăm ngăm
- ngăm nghe
- ngắm
- ngắm nghía
- ngắm vuốt
- ngăn