đậu phụ | - d. Món ăn làm bằng bột đậu nành nấu và ép thành bánh. |
đậu phụ | dt. Loại thực phẩm chế biến từ đậu tương, mềm, mịn, màu trắng (thường đóng thành từng miếng nên còn gọi là tàu hủ miếng), dùng để làm các món ăn. |
đậu phụ | dt Thức ăn làm bằng đậu nành chế thành bánh mềm, màu trắng: Đậu phụ nhà cắn đậu phụ chùa (Câu chế sư hổ mang ăn thịt chó mà lại nói dối là đậu phụ). |
đậu phụ | d. Thức ăn làm bằng đậu nành chế thành bánh mềm màu trắng. |
đậu phụ | Thứ ăn làm bằng bột đậu nành, đóng thành bánh, thường gọi tắt là đậu. |
Hơn một giờ sau , cái Na bưng lên một cái mâm gỗ trong đựng đĩa giò , đĩa chả , đĩa thịt quay , đĩa đậu phụ rán , các thứ ấy bác Na đã mua ở Ngã tư Sở về. |
Em mới có 18 tuổi đầu mà hai bàn tay đã chai rồi ! Anh lấy làm hổ thẹn lắm ! Làm đàn ông mà không bằng một người đàn bà ! Liên nghe nói cảm động , nhưng giả lả : Anh lôi thôi lắm ! Có đi vào ăn cơm với em không thì bảo ! Trên chiếc giường lát tre giải chiếc chiếu cũ rách , một cái mâm gỗ đã tróc sơn đựng lỏng chỏng đĩa rau muống luộc , bát nước rau và một đĩa đậu phụ kho tương. |
Hai mâm cơm khác nhau : bữa cơm chúng tôi ăn ngày nào cũng có thịt cá , còn bữa cơm ở dưới nhà chỉ toàn rau muống và đậu phụ. |
Anh mua dầu và gạo mì , thịt , cá , đậu phụ , mì chính và nước mắm , đường và xà phòng. |
Còn hai chú cháu cứ đều đặn rau muống luộc , hoạ hoằn mới có cá mè cá biển , đậu phụ mua theo phiếu hoặc tí mỡ , tí bì lọc ra để lấy thịt nạc ”rim cho thím“. |
Một nồi đậu phụ , hoặc cá bể , hoặc cá mè , hoặc tôm với bì lợn. |
* Từ tham khảo:
- đậu phụ hấp trứng
- đậu phụ kho thịt
- đậu phụ luộc
- đậu phụ nhồi
- đậu phụ nhồi thịt rán
- đậu phụ nhự