đạp mái | đt. Đứng trên mình con mái để truyền giống: Gà đạp mái, chim đạp mái // (R) Chơi-bời: Đạp mái quá nên lỏng gối. |
đạp mái | đgt. (Gà trống) giao cấu với con mái: gà đạp mái. |
đạp mái | đgt Nói chim hay gà trống nhảy lên con mái để giao hợp: Nuôi con gà trống lớn để nó đạp mái. |
đạp mái | đt. Nói gà trống giao cấu với con gà mái: Gà chưa chịu đạp mái. |
đạp mái | đg. Nói chim hay gà trống giao hợp. |
Ông Tạ Đình Hiệu một hộ nuôi gà gia truyền nghiệm rằng gà mái to quá , đẻ không nhiều , vào ổ dễ vỡ trứng , nuôi con không khéo , gà trống to quá dđạp máicũng yếu nên dân làng có xu hướng chọn tạo gà ngày một nhỏ hơn. |
Ông Năm Nhã khẳng định chắc nịch rằng , con thuyền lá lúa của gã thầy bùa Hai Tân không gắn máy nổ , và gã đứng hoặc ngồi ở đuôi thuyền , thi thoảng gã mới chống sào đẩy , hoặc dđạp máichèo rất nhẹ , nhưng thuyền cứ lao đi vun vút , như thể có bàn tay vô hình đẩy đi. |
Chúng ta đâu phải chỉ đơn giản là con gà trống đi dđạp máiđể có thêm đàn gà con đâu. |
* Từ tham khảo:
- đạp sỏi giày sành
- đạp thanh
- đạp thư
- đạp tuyết tầm mai
- đạp vỏ dưa, sợ vỏ dừa
- đạp vỏ dưa, thấy vỏ dừa mà sợ