dao trổ | dt. Dao mũi nhỏ dùng chạm trổ và khắc. |
dao trổ | dt. Dao có mũi nhỏ, nhọn và sắc, dùng để khắc, chạm trổ. |
dao trổ | dt Dao mũi nhọn và sắc dùng để tạo hình trên gỗ: Với con dao trổ, anh ấy đã biến thanh gỗ thành một cành hoa. |
dao trổ | d. Dao mũi nhọn, nhỏ và sắc, dùng để trổ, khắc. |
dao trổ | Thứ dao mũi nhỏ, nhọn và sắc, dùng để chạm trổ. |
Nó nhọn như mũi dùi nung và bầu như đầu dao trổ. |
* Từ tham khảo:
- dao vọ
- dao vôi
- dao xây
- dao xếp
- dao yếm
- dào