dao quắm | dt. Dao có lưỡi dài, to bản, mũi cong: đem dao quắm đi rừng. |
dao quắm | dt Thứ dao rựa dài mũi cong, thường dùng để đi rừng: Dùng dao quắm chặt cành cây về làm củi. |
dao quắm | d. Thứ dao rựa dài, mũi cong như mỏ vẹt. |
Đánh gần thì dao găm , dao quắm cán ngắn , lưỡi thật sắc nhọn cũng đủ. |
Bà sững sờ hãi hùng đánh rơi cả khay ấm chén bằng sứ Tàu , khi thấy chồng gục sấp xuống bàn , con dao quắm đâm vào lưng lút cán ! Cái chết của Hai Nhiều làm cho An Thái rúng động. |
Tôi nghe tiếng gió nhiều hơn tiếng người... Phập ! dao quắm chặt đứt cổ gà. |
Hơn chục người đàn ông , chân quấn xà cạp , hông đeo dao quắm , bước qua cửa , vào rừng. |
Ðoàn tìm sản vật rừng tiến từng bước chậm chạp , thi thoảng người đi trước phải dùng đến con dao quắm phát đường. |
Mọi người tất bật làm , thằng Nhớ cứ kè kè con dao quắm mặt hầm hầm. |
* Từ tham khảo:
- dao rựa
- dao sắc chẳng chặt được chuôi
- dao sắc đến đâu bỏ hoài cũng gỉ
- dao sắc không gọt được chuôi
- dao tể
- dao thử trầu héo, kéo thử lụa sô