Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đào chánh
dt.
Vai nữ chính diện có tính cách tiết nghĩa, trung hậu trong sân khấu tuồng truyền thống.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
đào chiến
-
đào dại
-
đào đạo
-
đào đất đổ đi
-
đào điên
-
đào độn
* Tham khảo ngữ cảnh
Năm 7 tuổi , bà đã được lên sân khấu cải lương đóng vai đào con , năm 15 tuổi được giao đóng d
đào chánh
.
Vừa đóng d
đào chánh
, bà vừa được má Út dạy thêm.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đào chánh
* Từ tham khảo:
- đào chiến
- đào dại
- đào đạo
- đào đất đổ đi
- đào điên
- đào độn